Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
Ex: I will have been working here for three years by the end of next month. …
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
Ex: I will have been working here for three years by the end of next month. …
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Cách dùng
Diễn tả hành động gì sẽ xảy ra hoặc diễn ra trong bao …
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: We’ll be having lunch on the beach this time next week.
Cách …
Thì tương lai đơn diễn tả những quyết định, dự đoán, hứa hẹn trong tương lai.
Cách dùng
Dự đoán trong tương lai
It will snow tomorrow. She won’t win the election.
Sự kiện đã được lên lịch
The concert …
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Cách dùng
Hành động diễn ra trước 1 hành động khác …
Past Pariticiple - Thì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
1. Cách dùng:
Hành động xảy ra trước 1 hành động khác
I had eaten …
Past Progressive - Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm chính xác trong quá khứ, diễn …
Past Simple - Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
1. Cách dùng
Diễn tả hành động diễn ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ
2. Các …
Present Perfect Continuous - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tại.
1. cách dùng
Thì hiện tại hoàn thành tiếp …
Present Perfect - Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại.
1. Cách dùng:
1.1. Hỏi về một sự kiện/thông tin gần đây…
Persent Continuous - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Dự định trong tương lai gần.
1. Cách dùng
1.1. Hành động xảy ra tại thời điểm hiện …
Present Simple – Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái.
1. Cách dùng
1.1. Permanent or long-lasting situations
Where do you work? The store opens at 9 o’clock….
Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:SUBJECT || VERB || COMPLEMENT || MODIFIER
1. Subject (chủ ngữ): Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ …