Học từ vựng theo chủ điểm

1215011472760tv1 1215541089699 Học từ vựng theo chủ điểmMột cách học từ vựng tốt nhất đó chính là học theo chủ điểm. Nó giúp bạn dễ học, dễ nhớ và dễ cập nhật thêm icon smile Học từ vựng theo chủ điểm Hôm nay, tôi sẽ giới thiệu tới các bạn những chủ điểm từ vựng ấy.Hy vọng bạn học tốt:)

Phần I: Từ vựng về các loại tội phạm:Crime
(loại crime – người phạm tội- hành động phạm tội)
Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc )
Arson – arsonist – set fire to  (đốt cháy nhà ai đó)
Assault – assailant – assult – to attack someone ( tấn công ai đó)
Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)
Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng )
Bigamy – bigamist – to commit bigany (bắt cá 2 tay )
Blackmail – blackmailer – to blackmail (đe dọa để lấy tiền)
Bribery – someone who brite – bribe  (cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình)
Burglary – burglar – burgle –(ăn trộm đồ trong nhà )
Drunk driving – drunk driver – to drink and drive ( uống rượu khi lái xe)
Drug dealing – drug dealer – to deal drug ( buôn ma túy)
Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud(lừa ai để lấy tiền)
Hijacking – hijacker – to hijack  (chặn xe cộ đê cướp)
Manslaughter – killer- to kill (giết
ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau
chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)
Mugging – mugger – to mug ( trấn lột)
Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch)
Rape – rapist – to rape ( cưỡng hiếp )
Speeding – speeder – to speed ( phóng nhanh quá tốc độ)
Stalking – stalker – to stalk ( đi lén theo ai đó để theo dõi)
Shoplifting – shoplifter – to shoplift -(chôm chỉa đồ ở cửa hàng)
Smuggling – smuggler – to smuggle ( buôn lậu)
Treason – traitor- to commit treason ( phản bội)